Hướng dẫn sử dụng Conotec FOX-301JR1
GIỚI THIỆU
Bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm Conotec FOX-301JR1 với 4 ngõ ra điều khiển, việc tích hợp này giúp tiết kiệm khá lớn chi phí đầu tư thiết bị.
Conotec thiết lập giao diện người dùng theo cách đơn giản nhất, giúp người dùng dễ dàng vận hành. Tài liệu hướng dẫn sử dụng Conotec FOX-301JR1 cũng sẽ giúp các bạn chi tiết hơn bằng hình ảnh và ví dụ thực tế.
Tải hướng dẫn sử dụng PDF (tiếng Việt)
Catalog & manual Conotec FOX-301 Series
I. LẮP ĐẶT
Bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm Conotec FOX-301JR1 có kích thước mặt trước 194(W) X 241(H), có thể lắp đặt mặt tủ hoặc treo, kích thước khoét lỗ được để ghị như hình sau:
Lưu ý vị trí lắp đặt bộ điều khiển:
- Không rung chấn mạnh
- Không ẩm ướt
- Nhiệt độ không quá cao
II. ĐẤU NỐI BỘ ĐIỀU KHIỂN CONOTEC FOX-301JR1
II.1. AN TOÀN ĐIỆN
Khi tiến hành đấu điện, phải chắc chắn rằng:
- Bạn đã ngắt nguồn điện
- Các tải không được vượt dòng định mức cho phép. Trường hợp bạn cần điều khiển các thiết bị có dòng tải lớn, hãy trang bị thêm relay trung gian hoặc contactor
II.2. ĐẤU NỐI CẢM BIẾN
Nhìn vào sơ đồ trên, đã quá rõ ràng, chắc chắn chúng ta đều có thể đấu nối chính xác cảm biến của thiết bị. Chỉ cần chính xác màu sắc và số chân, bạn đã hoàn tất phần đấu nối này.
II.3. ĐẤU NỐI ĐIỆN BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ẨM CONOTEC FOX-301JR1
Sơ đồ này không quá khó đối với các bạn thường xuyên tiếp xúc với sơ đồ điện. Tuy nhiên, để tránh nhầm lẫn, chúng tôi xin diễn giải phần đấu nối rõ ràng hơn.
- Cấp nguồn cho bộ điều khiển: bộ Conotec được thiết kế với cổng cấp nguồn riêng, dạng giắc cắm, tương tự như giắc của máy tính.
- Đấu nối thiết bị điện:
Các bạn đấu nối các thiết bị theo sơ đồ bên dưới:
III. CÁC PHÍM CHỨC NĂNG
Chúng ta cần tìm hiểu qua chức năng của các phím ở mặt trước của bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm trước khi tiến hành cài đặt nó.
- : phím cài đặt nhiệt độ. Chức năng bao gồm:
- Thiết lập điểm SET (điểm OFF) nhiệt độ
- Vào chương trình cài đặt nhiệt độ
- Di chuyển qua các tham số cài đặt
- : phím cài đặt độ ẩm. Chức năng bao gồm
- Thiết lập điểm SET (điểm OFF) độ ẩm
- Vào chương trình cài đặt độ ẩm
- Di chuyển qua các tham số cài đặt
- : phím mũi tên lên. Dùng để thay đổi giá trị của tham số
- : phím mũi tên xuống. Dùng để thay đổi giá trị của tham số.
IV. CÁC CHỈ THỊ TRÊN MÀN HÌNH
Xem hình: mặt trước của bộ điều khiển.
- 1: Đơn vị nhiệt độ
- 2: Đơn vị độ ẩm
- 3: Tín hiệu ngõ ra tạo ẩm
- 4: Tín hiệu ngõ ra khử ẩm
- 9: Tín hiệu ngõ ra làm nóng
- 10: Tín hiệu ngõ ra làm mát
- 11: PV: giá trị hiển thị
- 12: SV: giá trị cài đặt
V. CÀI ĐẶT ĐIỂM SET
Chính là điểm OFF, hay giá trị SV hiển thị trên màn hình. Khi giá trị của cảm biến đạt đến giá trị SV (điểm SET) thì ngõ ra nhiệt độ hoặc độ ẩm sẽ phát tín hiệu OFF.
V.1. ĐIỂM SET NHIỆT ĐỘ
- Nhấn phím cài đặt nhiệt độ ⇒ màn hình xuất hiện SEC (): tham số điểm SET làm mát
- Nhấn phím cài đặt nhiệt độ ⇒ màn hình xuất hiện giá trị điểm SET làm mát nhấp nháy.
- Sử dụng phím mũi tên lên hoặc xuống ( hoặc ) để thay đổi giá trị mong muốn
- Nhấn phím cài đặt nhiệt độ ⇒ màn hình xuất hiện SEH (): tham số điểm SET làm nóng
- Nhấn phím cài đặt nhiệt độ ⇒ màn hình xuất hiện giá trị điểm SET làm mát nhấp nháy.
- Sử dụng phím mũi tên lên hoặc xuống ( hoặc ) để thay đổi giá trị mong muốn
- Nhấn phím cài đặt nhiệt độ lần nữa để hoàn tất thiết lập 2 điểm SET nhiệt độ
V.2. ĐIỂM SET ĐỘ ẨM
- Nhấn phím cài đặt độ ẩm ⇒ màn hình xuất hiện SEd (): tham số điểm SET khử ẩm
- Nhấn phím cài đặt độ ẩm ⇒ màn hình xuất hiện giá trị diểm SET khử ẩm (nhấp nháy)
- Sử dụng phím mũi tên lên hoặc xuống ( hoặc ) để thay đổi về giá trị mong muốn
- Nhấn phím cài đặt độ ẩm ⇒ màn hình xuất hiện SEH (): tham số điểm SET tạo ẩm
- Nhấn phím cài đặt độ ẩm ⇒ màn hình hiển hiện giá trị điểm SET tạo ẩm (nhấp nháy)
- Sử dụng phím mũi tên lên hoặc xuống ( hoặc ) để thay đổi về giá trị mong muốn
- Nhấn phím cài đặt độ ẩm lần nữa để hoàn tất thiết lập 2 điểm SET độ ẩm
VI. VÀO CHƯƠNG TRÌNH CÀI ĐẶT
Bộ điều nhiệt nhiệt ẩm FOX-301JR1 phân chia thành 2 giao diện cài đặt khác nhau cho nhiệt độ và độ ẩm.
- Để vào chương trình cài đặt nhiệt độ: nhấn và giữ phím cài đặt nhiệt độ () hơn 5 giây (cho đến khi xuất hiện tham số dLt () mới nhả phím)
- Để vào chương trình cài đặt độ ẩm: nhấn và giữ phím cài đặt độ ẩm () hơn 5 giây (cho đến khi xuất hiện tham số dLt () mới nhả phím)
VII. CÁC THAM SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÀI ĐẶT
VII.1. CÁC THAM SỐ CÀI ĐẶT NHIỆT ĐỘ
- : dLt, delay time. Thời gian trì hoãn ngõ ra, mặc định 0 giây.
- : dIF, difference. Giá trị điểm lệch nhiệt độ, hay còn gọi là dung sai. Cách áp dụng giá trị này:
- Làm mát: ngõ ra xuất tín hiệu OFF khi PV giảm đạt đến SV, xuất tín hiệu ON khi PV tăng đạt giá trị SV + dIF
- Làm nóng: ngõ ra xuất tín hiệu OFF khi PV tăng đạt đến SV, xuất tín hiệu ON khi PV giảm đạt giá trị SV – dIF
- : Cor. Cân chỉnh sai số nhiệt độ của đầu dò, mặc định 0 °C
- : Adr. Địa chỉ giao thức truyền thông khi sử dụng cổng RS485.
- : bPS. Cài đặt tốc độ truyền thông.
VII.2. CÁC THAM SỐ CÀI ĐẶT ĐỘ ẨM
- : dLt, delay time. Thời gian trì hoãn ngõ ra, mặc định 0 giây.
- : dIF, difference. Giá trị điểm lệch độ ẩm, hay còn gọi là dung sai. Cách áp dụng giá trị này:
- Khử ẩm: ngõ ra xuất tín hiệu OFF khi độ ẩm PV giảm đến giá trị độ ẩm SV, xuất tín hiệu ON khi PV tăng đạt giá trị SV + dIF.
- Tạo ẩm: ngõ ra xuất tín hiệu OFF khi độ ẩm PV tăng đến giá trị thiết lập SV, xuất tín hiệu ON khi PV giảm xuống đến giá trị SV – dIF.
- : Cor. Cân chỉnh sai số độ ẩm của đầu dò, mặc định 0 %RH